Tên sản phẩm | Sorbitol |
Tên gọi khác | Glucitol |
Công thức hóa học | C6H14O6 |
CAS | 50-70-4 |
Hàm lượng | 70% min |
Xuất xứ | Indonesia, Trung Quốc |
Ứng dụng | – Ngành thực phẩm: trong ngành thực phẩm sorbitol được bổ sung với tác dụng làm tăng thời gian bảo quản, làm dịu vị, làm ngọt, không làm tăng lượng đường trong máu và không làm hỏng răng. Thường ứng dụng trong kẹo cao su, socola,bánh mì, đồ uống,kem,…
– Trong y tế: sử dụng thay thế đường cho người bị tiểu đường, bổ sung viên nang mềm với tác dụng giữ ẩm, thuốc nhuận tràng. Thường có trong viên nén, siro chữa ho,… – Trong mỹ phẩm: Với tác dụng giữ ẩm,làm dịu nhẹ. Solbitol có mặt trong mĩ phẩm giúp làm dịu nhẹ và giữ ẩm cho da. Thường có trong kem dưỡng da, đánh răng, bọt cạo râu,.. – Trong công nghiệp: Ứng dụng trong nhiều ngành sản xuất: Sản xuất vitamin C, chất tẩy rửa, keo dán,…có tác dụng ổn định pH,làm mềm,… |
Tính chất | – Là chất lỏng dạng sirô không màu, không mùi.
– Tan hoàn toàn trong nước. – pH: 5-7 (10% tại 20oC) – Khối lượng riêng 250C (g/cm3): ≥ 1.290 – Điếm sôi (0C): 105 |
Quy cách | 250kg/thùng |
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
LIÊN HỆ : 0906024199
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.