Tên sản phẩm | Potassium iodide |
Tên gọi khác | Kali iodua |
Công thức hóa học | KI |
CAS | 7681-11-0 |
Hàm lượng | 99 % |
Xuất xứ | Ấn độ |
Đóng gói | 25kg/thùng |
Kali iodua hay Potassium iodide là một muối có công thức hóa học KI, dạng bột màu trắng, khó hút ẩm, được sử dụng làm phụ gia thực phẩm, thuốc thử, thức ăn chăn nuôi. Sản phẩm hiện được VMC HẢI PHÒNG phân phối quy cách 25kg/thùng, hàm lượng 99%, xuất xứ Ấn Độ. Thông tin tính chất, đặc điểm, ứng dụng được trình bày chi tiết dưới đây.
- 1. Potassium iodide là gì?
- 2. Những tính chất lí hoá đặc trưng của Kali iodua
- 3. Điều chế Kali iodua như thế nào?
- 4. Những ứng dụng quan trọng của Kali iodua trong đời sống, sản xuất
- 5. Kali iodua có nguy hiểm hay không?
- 6. Lưu ý khi sử dụng, bảo quản hoá chất Kali iodua an toàn
- 7. Gợi ý địa chỉ nên mua hoá chất Kali iodua giá tốt, chất lượng tại Hà Nội, TP HCM
1. Potassium iodide là gì?
Potassium iodide hay còn được biết đến với các tên gọi khác nhau như: Kali iotua, kali iodat, Hydroiodic acid, potassium salt; Iodide of potash; Potide…, có công thức hóa học là KI.
Đây là một hợp chất vô cơ giữa nguyên tố Kali và Iode, là muối iođua phổ biến nhất trên thị trường. Nó có tính ít hút ẩm hơn so với NaI, muối này để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.

Định nghĩa Potassium iodide là gì?
2. Những tính chất lí hoá đặc trưng của Kali iodua
2.1. Tính chất vật lí nổi bật của Kali iodua
MỘT SỐ THUỘC TÍNH | |
---|---|
CÔNG THỨC PHÂN TỬ | KI |
KHỐI LƯỢNG MOL | 166,0028 g/mol |
BỀ NGOÀI | Chất rắn màu trắng |
KHỐI LƯỢNG RIÊNG | 3,123 g/cm3 |
ĐIỂM NÓNG CHẢY | 681 °C (954 K; 1.258 °F) |
ĐIỂM SÔI | 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F) |
ĐỘ HÒA TAN TRONG NƯỚC | 128 g/100 ml (0 °C) 140 g/100 mL (20 °C) 176 g/100 mL (60 °C) 206 g/100 mL (100 °C) |
ĐỘ HÒA TAN | 2 g/100 mL (ethanol) tan trong acetone (1,31 g/100 mL) Tan ít trong ete, amoniac |
Tín chất vật lí nổi bật của Kali iodua
2.2. Những tính chất hoá học đặc trưng của Kali iodua
- Kali iodua bị oxi hóa thành iod tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như axit sunfuric đặc, kali pemanganat, khí clo:
4KI + 2CO2 + O2 → 2K2CO3 + 2I2
- KI tạo muối triiođua I3– khi xử lý với I2:
KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)
- Tham gia phản ứng tráng phim:
KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)
- Tham gia các phản ứng oxy hóa khử khi nó tác dụng với K2SO3.
2KI + SO3 → I2 + K2SO3
2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
- Tiến hành tham gia phương trình hóa học hữu cơ:
KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3
3. Điều chế Kali iodua như thế nào?
Sau đây là một số những phương trình phản ứng giúp điều chế Kali iodua áp dụng phổ biến hiện nay:
6KOH + 3I2 → 5KI + KIO3 + 3H2O
K2[HgI4] → 2KI + HgI2
I2 + 2K → 2KI
2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2
2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 ( Điều kiện phản ứng là trong môi trường N2)
4. Ứng dụng của Kali iodua trong đời sống, sản xuất
4.1. Ứng dụng của Kali iodua trong y học
Potassium iodide hay kali iodua được sử dụng trong thuốc men và thực phẩm chức năng:
- Sử dụng để giúp điều trị cường giáp, cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ, bảo vệ tuyến giáp khi tiếp xúc với một số dược phẩm phóng xạ.
- Được dùng để điều trị nấm da và bệnh nấm.
- Dùng để bổ sung cho người bị thiếu Iot, thông qua đường miệng.
- Dung dịch Lugol bao gồm iốt (4,5-5,5g /100 ml), kali iodat (9,5 – 10.5g /100 ml) và nước tinh khiết. Nó có khả năng diệt khuẩn và kháng nấm hiệu quả nên được sử dụng như một chất khử trùng và là nguồn iốt chuẩn bị trong giải phẫu tuyến giáp.

Ứng dụng của Kali iodua trong y học
>>>XEM THÊM:Potassium hydroxide KOH 90%, Hàn Quốc, 25kg/bao
4.2. Ứng dụng trong lĩnh vực sinh học của Kali iodua

Sử dụng KI trong công nghệ nuôi cấy mô
KI được sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật. Liều lượng sử dụng trong môi trường MS là 0.83mg/l.
4.3. Ứng dụng trong công nghiệp
Hoá chất này được sử dụng trong lĩnh vực nhiếp ảnh.
5. Kali iodua có nguy hiểm hay không?
Kali iodua là một hóa chất có thể gây độc cho thận, gan, hệ thần kinh trung ương. Nếu như tiếp xúc nhiều lần và kéo dài sẽ gây tổn thương cho các cơ quan trong cơ thể như sau:
- Tiếp xúc với mắt: Rất nguy hiểm, gây kích ứng.
- Nuốt phải: Nguy hiểm.
- Nếu hít phải: Nếu tiếp xúc quá liều với hóa chất có thể gây kích ứng cho hệ hô hấp.
- Tiếp xúc với da: Tiếp xúc lâu dài với hóa chất có thể gây bỏng và viêm da.
6. Lưu ý khi sử dụng, bảo quản hoá chất Kali iodua an toàn
- Do đây là một chất dễ oxi hóa nên khi gần vật liệu dễ cháy, kali iodat được nung nhiệt có thể thải ra khí rất độc.
- Nó có thể gây phản ứng nổ với than hoạt tính + ozone; arsenic; carbon; hosphorus; sulfur; muối kiềm hydrua; kim loại kiềm thổ hydrua; antimony sulfide; sulfide; kim loại cyanide; metal thiocyanate; mangan oxide.
- Chính vì vậy, cần để xa nguồn nhiệt, nguồn gây cháy và các vật liệu dễ cháy.
- Không được nuốt, hít bụi hóa chất.
- Trang bị các loại trang phục bảo hộ thích hợp, trong trường hợp thiếu thông thoáng, mang mặt nạ hô hấp phù hợp.
Bảo quản Kali iodua đảm bảo an toàn, đúng quy định
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.