CÔNG TY CHUYÊN NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI ALIMEX – SIÊU PHẨM TẨY CÁU CẶN CHO BỀ MẶT NHÔM CHẤT LƯỢNG
Thông số kỹ ALIMEX – SIÊU PHẨM TẨY CÁU CẶN CHO BỀ MẶT NHÔM CHẤT LƯỢNG chi tiết như sau:
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác:
ALIMEX – SIÊU PHẨM TẨY CÁU CẶN CHO BỀ MẶT NHÔM CHẤT LƯỢNG
2.Thông tin sản phẩm:
Quy cách : 19 lít/ thùng
Xuất xứ : USA ( MỸ)
Alimex, Tẩy cáu cặn cho bề mặt nhôm
Tương thích :
-Nhôm , Sắt Thép, Thép không rỉ,
-Đồng, Đồng thau, Nhựa PE, nhựa
-PVC, Cao su, Da, Chì, Titan
Không tương thích: Kẽm, Ma nhê
3. Lợi ích sản phẩm
Lợi ích sản phẩm
– Alimex tẩy sạch cặn vôi và các chất gây ăn mòn hình thành trên bề mặt làm
việc với nước.
– Chứa các chất thấm ướt, chất ức chế ăn mòn và hợp chất tẩy nhờn giúp thâm
nhập sâu vào bên trong và dễ dàng loại bỏ lớp cặn trong khi vẫn đảm bảo khả
năng ức chế ăn mòn.
– Không độc hại, không bắt cháy, không gây ăn mòn và không nguy hại khi
được sử dụng trực tiếp.
– Thay đổi màu từ màu vàng sang màu xanh khi hết hoạt lực (pH »6)
– Phân hủy sinh học – BOD <6 ppm – có thể thải bỏ khi hết hoạt lực.
– Được dăng ký tiêu chuẩn NSF A-3.
– Không ảnh hưởng đến các kim loại sau: nhôm, thép không gỉ, thép carbon,
đồng, sắt, chì, nhựa PVC, nhựa, cao su, da, và hầu hết các vật liệu khác trong
hệ thống thiết bị làm việc với nước.
4. Công dụng / Ứng dụng:
1- Alimex được thiết kế để sử dụng ở nhiệt độ môi trường trên 35oF (2oC).
2- Hiệu quả nhất khi áp dụng phương pháp tuần hoàn.
3- Lưu ý dòng chảy hướng từ dưới lên trên để đảm bảo điền đầy.
4- Alimex có thể sử dụng bằng cách cho vào các thiết bị cần được làm sạch để ngâm và chờ cho đến khi cặn được loại bỏ, nhưng nếu quá trình được tuần hoàn thì cho kết quả làm sạch tốt nhất.
5- Khi làm sạch bề mặt tiếp xúc (dạng cánh tản nhiệt), Alimex cần được phun liên tục lên bề mặt cho đến khi cặn bị loại bỏ.
6- Khi quá trình làm sạch hoàn tất, cần phải thoát nước hoàn toàn khỏi hệ thống và rửa lại bằng sạch nước.
7- Cần thông gió trong quá trình xử lý để loại khí CO2 được giải phóng do phản ứng hòa tan cáu cặn.
Tính chất vật lý
Ngoại quan – màu vàng
Tỷ trọng – 1,057
Điểm sôi – 214° F (101°C)
Điểm đông – 28,4° F ( -2°C)
Điểm chớp cháy – Không cháy
Nhiệt độ phản ứng – Không đáng kể
Mùi – Không
Nhiệt độ áp dụng : Khuyến cáo nên sử dụng ở áp suất khí quyển và phạm vi nhiệt độ hoạt động là:
Thấp nhất 35ºF ( 2°C)
Tối ưu 80ºF (26,7°C)
Cao nhất 140ºF ( 60°C)
5.Hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn phù hợp nhất về nhu cầu của Quý Khách !
6.Bảo quản
Nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi
Hóa chất Việt Mỹ – Tập đoàn VMC GROUP
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.